Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lũy tiến

Academic
Friendly

Từ "lũy tiến" trong tiếng Việt có nghĩamột quá trình hoặc trạng thái trong đó một cái đó tăng dần lên theo một tỷ lệ nhất định. Thường thì thuật ngữ này được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, thuế, hoặc phát triển. Cụ thể, "lũy tiến" thường được dùng để chỉ những điều tỷ lệ tăng lên không phải cố định, thay đổi theo từng giai đoạn hoặc mức độ.

Giải thích nghĩa:
  • Lũy tiến (tính từ): Tăng dần theo tỉ lệ nào đó. Nghĩa là, khi một cái đó (như thu nhập, thuế, giá cả) tăng lên, thì mức tăng không phải một giá trị cố định có thể thay đổi theo từng mức độ.
dụ sử dụng:
  1. Trong thuế: "Thuế lũy tiến loại thuế người thu nhập cao hơn sẽ phải trả tỉ lệ thuế cao hơn."

    • Nghĩa là, nếu bạn kiếm được nhiều tiền hơn, bạn sẽ phải trả nhiều thuế hơn so với người thu nhập thấp.
  2. Trong giáo dục: "Hệ thống giáo dục lũy tiến cho phép học sinh học những kiến thức ngày càng nâng cao theo từng cấp lớp."

    • đây, kiến thức học sinh tiếp nhận sẽ ngày càng khó hơn phức tạp hơn theo từng lớp học.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về sự phát triển của một doanh nghiệp: "Doanh thu của công ty năm nay tăng trưởng lũy tiến, cho thấy chiến lược kinh doanh hiệu quả."
  • Trong quản lý dự án: "Chúng ta cần kế hoạch lũy tiến để đảm bảo rằng các mốc thời gian hoàn thành dự án được thực hiện đúng hạn."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Lũy tiến: Tăng dần theo tỉ lệ (như đã giải thích).
  • Lũy thoái: Ngược lại với "lũy tiến", có nghĩagiảm dần.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tăng dần: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng không nhấn mạnh đến tỷ lệ.
  • Tiến bộ: Có thể hiểu sự phát triển theo hướng tích cực, nhưng không nhất thiết phải theo tỷ lệ.
Liên quan:
  • Tỉ lệ: Đề cập đến mức độ tăng trưởng, có thể áp dụng trong nhiều bối cảnh.
  • Biến động: Nói về sự thay đổi không ổn định, có thể liên quan đến lũy tiến nhưng không nhất thiết phải tăng.
  1. luỹ tiến tt. Tăng dần lên theo tỉ lệ nào đó: thuế luỹ tiến.

Comments and discussion on the word "lũy tiến"